عبس
'Abasa
He Frowned
1 - 'Abasa (He Frowned) - 001
عَبَسَ وَتَوَلَّىٰٓ
Y (Muhammad) cau mày và quay mặt sang phía khác.
2 - 'Abasa (He Frowned) - 002
أَن جَآءَهُ ٱلۡأَعۡمَىٰ
Do một người mù đã đến gặp Y.
3 - 'Abasa (He Frowned) - 003
وَمَا يُدۡرِيكَ لَعَلَّهُۥ يَزَّكَّىٰٓ
(Này Muhammad), Ngươi biết điều gì chăng? Biết đâu người đàn ông (mù) đó sẽ được tẩy sạch.
4 - 'Abasa (He Frowned) - 004
أَوۡ يَذَّكَّرُ فَتَنفَعَهُ ٱلذِّكۡرَىٰٓ
Hoặc được nhắc nhở và điều nhắc nhở đó mang lại điều hữu ích cho y.
5 - 'Abasa (He Frowned) - 005
أَمَّا مَنِ ٱسۡتَغۡنَىٰ
Đối với kẻ tự cho là mình giàu có và đầy đủ.
6 - 'Abasa (He Frowned) - 006
فَأَنتَ لَهُۥ تَصَدَّىٰ
Ngươi lại ân cần với hắn.
7 - 'Abasa (He Frowned) - 007
وَمَا عَلَيۡكَ أَلَّا يَزَّكَّىٰ
Và Ngươi phải chịu trách nhiệm gì nếu người mù đó không được tẩy sạch.
8 - 'Abasa (He Frowned) - 008
وَأَمَّا مَن جَآءَكَ يَسۡعَىٰ
Còn đối với ai hối hả chạy đến Ngươi.
9 - 'Abasa (He Frowned) - 009
وَهُوَ يَخۡشَىٰ
Vì thực sự kính sợ (Allah).
10 - 'Abasa (He Frowned) - 010
فَأَنتَ عَنۡهُ تَلَهَّىٰ
Ngươi lại lơ là và thờ ơ với y.
11 - 'Abasa (He Frowned) - 011
كَلَّآ إِنَّهَا تَذۡكِرَةٞ
Không, đây thực sự là một lời cảnh tỉnh.
12 - 'Abasa (He Frowned) - 012
فَمَن شَآءَ ذَكَرَهُۥ
Vì vậy, ai muốn thì hãy nhớ lấy.
13 - 'Abasa (He Frowned) - 013
فِي صُحُفٖ مُّكَرَّمَةٖ
Những điều trong các tờ Kinh cao quý.
14 - 'Abasa (He Frowned) - 014
مَّرۡفُوعَةٖ مُّطَهَّرَةِۭ
Uyên thâm, tinh khiết.
15 - 'Abasa (He Frowned) - 015
بِأَيۡدِي سَفَرَةٖ
Do bàn tay của các vị Thiên Thần
16 - 'Abasa (He Frowned) - 016
كِرَامِۭ بَرَرَةٖ
Vinh dự và đạo đức (ghi chép).
17 - 'Abasa (He Frowned) - 017
قُتِلَ ٱلۡإِنسَٰنُ مَآ أَكۡفَرَهُۥ
Thật vậy, con người đáng muôn chết, sao y lại dám phủ nhận Ngài (Allah)?
18 - 'Abasa (He Frowned) - 018
مِنۡ أَيِّ شَيۡءٍ خَلَقَهُۥ
Từ cái gì y được Ngài tạo ra?
19 - 'Abasa (He Frowned) - 019
مِن نُّطۡفَةٍ خَلَقَهُۥ فَقَدَّرَهُۥ
Từ một giọt tịnh dịch rồi được ấn định hình hài.
20 - 'Abasa (He Frowned) - 020
ثُمَّ ٱلسَّبِيلَ يَسَّرَهُۥ
Rồi, y được mở cho con đường dễ dàng (trong cuộc sống).
21 - 'Abasa (He Frowned) - 021
ثُمَّ أَمَاتَهُۥ فَأَقۡبَرَهُۥ
Rồi Ngài làm cho y chết đi và cho y xuống mộ.
22 - 'Abasa (He Frowned) - 022
ثُمَّ إِذَا شَآءَ أَنشَرَهُۥ
Rồi khi muốn, Ngài sẽ làm cho y sống lại.
23 - 'Abasa (He Frowned) - 023
كَلَّا لَمَّا يَقۡضِ مَآ أَمَرَهُۥ
Quả thật, con người không thi hành theo mệnh lệnh của Ngài.
24 - 'Abasa (He Frowned) - 024
فَلۡيَنظُرِ ٱلۡإِنسَٰنُ إِلَىٰ طَعَامِهِۦٓ
Con người hãy nhìn thức ăn của y xem.
25 - 'Abasa (He Frowned) - 025
أَنَّا صَبَبۡنَا ٱلۡمَآءَ صَبّٗا
Quả thật, TA (Allah) đã xối nước xuống dồi dào.
26 - 'Abasa (He Frowned) - 026
ثُمَّ شَقَقۡنَا ٱلۡأَرۡضَ شَقّٗا
Rồi TA đã làm đất nứt thành mảnh.
27 - 'Abasa (He Frowned) - 027
فَأَنۢبَتۡنَا فِيهَا حَبّٗا
TA làm mọc ra các hạt trong đó.
28 - 'Abasa (He Frowned) - 028
وَعِنَبٗا وَقَضۡبٗا
Nho và rau cải xanh tươi.
29 - 'Abasa (He Frowned) - 029
وَزَيۡتُونٗا وَنَخۡلٗا
Ô liu và chà là.
30 - 'Abasa (He Frowned) - 030
وَحَدَآئِقَ غُلۡبٗا
Và những khu vườn rậm rạp.
31 - 'Abasa (He Frowned) - 031
وَفَٰكِهَةٗ وَأَبّٗا
Và trái quả và cây cỏ.
32 - 'Abasa (He Frowned) - 032
مَّتَٰعٗا لَّكُمۡ وَلِأَنۡعَٰمِكُمۡ
Một nguồn lương thực cho các ngươi và gia súc của các ngươi.
33 - 'Abasa (He Frowned) - 033
فَإِذَا جَآءَتِ ٱلصَّآخَّةُ
Nhưng khi tiếng còi hụ chát chúa xảy đến.
34 - 'Abasa (He Frowned) - 034
يَوۡمَ يَفِرُّ ٱلۡمَرۡءُ مِنۡ أَخِيهِ
Đó là Ngày mà mỗi người sẽ chạy bỏ anh em của mình.
35 - 'Abasa (He Frowned) - 035
وَأُمِّهِۦ وَأَبِيهِ
Bỏ mẹ bỏ cha.
36 - 'Abasa (He Frowned) - 036
وَصَٰحِبَتِهِۦ وَبَنِيهِ
Bỏ vợ và con cái.
37 - 'Abasa (He Frowned) - 037
لِكُلِّ ٱمۡرِيٕٖ مِّنۡهُمۡ يَوۡمَئِذٖ شَأۡنٞ يُغۡنِيهِ
Vào Ngày đó, mỗi người quá lo âu cho bản thân mình đến nỗi quên bẵng đi người khác.
38 - 'Abasa (He Frowned) - 038
وُجُوهٞ يَوۡمَئِذٖ مُّسۡفِرَةٞ
Vào Ngày đó, có những gương mặt sẽ sáng rỡ.
39 - 'Abasa (He Frowned) - 039
ضَاحِكَةٞ مُّسۡتَبۡشِرَةٞ
Tươi cười với những tin vui.
40 - 'Abasa (He Frowned) - 040
وَوُجُوهٞ يَوۡمَئِذٍ عَلَيۡهَا غَبَرَةٞ
Và vào Ngày đó cũng có những gương mặt sẽ bị phủ đầy bụi.
41 - 'Abasa (He Frowned) - 041
تَرۡهَقُهَا قَتَرَةٌ
Đen đúa và âu sầu.
42 - 'Abasa (He Frowned) - 042